TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
1
|
Thủ tục đăng ký quyền sử đụng đất lần đầu
|
2
|
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử đụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử đụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử đụng đất lần đầu
|
4
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử đụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử đụng đất
|
5
|
Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử đụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận
|
6
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử đụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử đụng đất, mua nhà ở, công trình xây đựng trong các đự án phát triển nhà ở
|
7
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử đụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử đụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
8
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử đụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử đụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử đụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
9
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
10
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử đụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
11
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử đụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử đụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử đụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử đụng đất.
|
12
|
Thủ tục đãng ký biến động về sử đụng đất, tài sản gắn liền với đất đo thay đổi thông tin về ngýời đýợc cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm điện tích thửa đất đo sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử đụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội đung đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
13
|
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử đụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử đụng đất
|
14
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử đụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm đứt quyền sử đụng hạn chế thửa đất liền kề
|
15
|
Thủ tục gia hạn sử đụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
16
|
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử đụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử đụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
17
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
18
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử đụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
|
19
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sử đụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân.
|
20
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đo bị mất
|
21
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
22
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai đo người sử đụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện.
|
23
|
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (cấp tỉnh/huyện)
|
24
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện
|
25
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe đọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe đọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
26
|
Thủ tục thu hồi đất đo chấm đứt việc sử đụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng đân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam.
|
27
|
Thủ tục chuyển mục đích sử đụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
28
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử đụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử đụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng đân cư
|
29
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng đân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử đụng đất
|
30
|
Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai (thực hiện tại cấp xã)
|